Sơn Á Đông là thương hiệu sơn chuyên dành cho các ngành công nghiệp nặng hay các khu xí nghiệp, công trình sử dụng khối lượng sắt thép lớn. Ở những khu vực chịu sự tác động cao của môi trường này đòi hỏi phải có sự bảo vệ cao bởi các sản phẩm như sơn Á Đông. Với nhu cầu sử dụng ngày càng tăng thì bảng báo giá sơn Á Đông có gì thôi đổi hay không thì các bạn hãy theo dõi qua bảng giá dưới đây nhé.
Ứng dụng của sơn Á Đông
Sơn Á Đông thường được ứng dụng trong các ngành công nghiệp nặng, các kết cấu sắt thép nhà xưởng, nhà thép tiền chế, tàu biển …nhằm bảo vệ bề mặt sắt thép tránh khỏi các tác nhân gây sự rỉ sét từ môi trường xung quanh.
Bảng báo giá sơn Á Đông
Đây là bảng báo giá sơn Á Đông các bạn có thể tham khảo, lựa chọn và đặt mua với chúng tôi theo hotline 0909.403.567 nhé.
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐVT | GIÁ BÁN | |
I.GIÁ SƠN TÀU THUYỀN (Sơn tàu biển, xà Lan) | ||||
GIÁ SƠN LỚP LÓT ĐẦU TIÊN | ||||
1 | Metazinc EP-25QD Sơn lót Epoxy kẽm khô rất nhanh – 2 thành phần (Dùng THINNER 044 EP) |
Bộ 14L | 3,117,884 | |
Bộ 3.5L | 794,178 | |||
2 | Metazinc EP-50 Sơn Epoxy kẽm độ dày cao – 2 thành phần ( Dùng THINNER 044 EP) |
Bộ 4L | 1,538,698 | |
3 | Metapox NZ Primer | Lít | 115,117 | |
II. SƠN LÓT CHỐNG ĂN MÒN | ||||
1 | Metachlor AC Lớp sơn lót đầu tiên như epoxy-kẽm, cho nhiều mục đích như đáy tàu, mạn tàu, công trình thủy, công trình công nghiệp (Dùng THINNER 022 CV) |
Bộ 20L | 2,192,080 | |
Bộ 5L | 558,360 | |||
2 | Metavinyl BTM Sơn Epoxy – hắc ín độ dày cao, độ bền cao, dùng sơn lót chống ăn mòn cho đáy tàu và phần mạn dưới nước.( Dùng THINNER 077 TE) |
Bộ 20L | 2,161,764 | |
3 | Metapox AC Sơn lót chống ăn mòn độ bền cao, dùng sơn trên bề mặt thép trần hay trên lớp sơn lót đầu tiên (Shop primer) như Epoxy-kẽm, cho những nơi có điều kiện môi trường khắc nghiệt như đáy tàu, mạn tàu, công trình thủy, công trình công nghiệp (Dùng THINNER 066 EP) |
Bộ 20L | 2,530,220 | |
Bộ 5L | 644,490 | |||
4 | Metarproor BTM Sơn Epoxy – hắc ín độ dày cao, độ bền cao, dùng sơn lót chống ăn mòn cho đáy tàu và phần mạn dưới nước.( Dùng THINNER 077 TE) |
Bộ 20L | 2,192,080 | |
III. SƠN CHỐNG HÀ | ||||
1 | Metachlor AF10 Sơn chống hà cho đáy tàu biển (Dùng THINNER 022 CV) |
Bộ 20L | 8,854,604 | |
Bộ 5L | 2,213,651 | |||
2 | Metachlor AF450 Sơn chống hà không chứa thiếc -Tin free self-polishing Anti-fouling Paint Sơn chống hà cho đáy tàu biển, phương tiện vận tải thủy. Đặc biệt dùng cho mục đích sơn sửa chửa lại – không phải sơn mới. (Dùng THINNER 022) |
Bộ 20L | 8,341,564 | |
Bộ 5L | 2,085,391 | |||
IV. GIÁ SƠN LÓT CHỐNG RỈ Á ĐÔNG | ||||
1 | Metakyd Primer Sơn lót chống rỉ đa dụng, sử dụng trong môi trường ngoài trời lẫn trong nhà cho tàu biển, công nghiệp, xây dựng, cơ khí… (Dùng THINNER 011 AK) |
20L | 1,800,304 | |
5L | 458,568 | |||
2 | Metakyd Primer L | LÍT | 101,930 | |
3 | Metachlor Primer Sơn chống rỉ gốc Chlor-rubber. Chlor-rubber Primer Sơn lót chống rỉ, dùng trong môi trường khí quyển ngoài trời cho tàu biển, công nghiệp, cơ khí… . (Dùng THINNER 022) |
20L | 2,140,776 | |
5L | 545,292 | |||
4 | Metapox Primer Sơn chống rỉ Epoxy độ dày cao 2 thành phần. Sơn lót chống rỉ độ dày cao, độ bền rất cao dùng cho mục đích chịu đựng lâu dài ngoài trời hay chịu đựng những điều kiện khắc nghiệt trong công nghiệp, công nghiệp biển, tàu biển ( Dùng THINNER 066) |
Bộ 20L | 2,520,892 | |
Bộ 5L | 642,114 | |||
V. SƠN PHỦ LỚP CUỐI CÙNG | ||||
1 | Metakyd Top HG | Màu Đen & Nhạt | 20L | 1,954,216 |
5L | 497,772 | |||
Màu trắng, Tươi, Mạnh | 20L | 2,084,808 | ||
5L | 531,036 | |||
Tín hiệu | 20L | 2,222,396 | ||
5L | 566,082 | |||
2 | Metakyd BTD Sơn cho bề mặt sắc thép (Dùng THINNER 011 AK) |
Màu Đen & Nhạt | 20L | 1,954,216 |
5L | 497,772 | |||
Màu trắng, Tươi, Mạnh | 20L | 2,084,808 | ||
5L | 531,036 | |||
Tín hiệu | 20L | 2,222,396 | ||
5L | 566,082 | |||
3 | Metachlor BTD Sơn phủ màu đa dụng dùng cho tàu biển, công trình công nghiệp, cơ khí và nhiều lĩnh vực khác.(Dùng THINNER 022CV) |
Màu Đen & Nhạt | 20L | 2,366,980 |
5L | 602,910 | |||
Màu trắng, Tươi, Mạnh | 20L | 2,443,936 | ||
5L | 622,512 | |||
Tín hiệu | 20L | 2,546,544 | ||
5L | 648,648 | |||
4 | Metapox Top Sơn phủ màu độ bền cao, dùng sơn trên bề mặt kim loại, bê tông(Dùng THINNER 066 EP) |
Màu Đen & Nhạt | Bộ 20L | 2,623,500 |
Bộ 4L | 534,600 | |||
Màu trắng, Tươi, Mạnh | Bộ 20L | 2,798,400 | ||
Bộ 4L | 570,240 | |||
Tín hiệu | Bộ 20L | 2,924,328 | ||
Bộ 4L | 595,901 | |||
5 | Metathane Top 4000 | Màu Đen & Nhạt | LÍT | 191,268 |
Màu trắng, Tươi, Mạnh | LÍT | 232,967 | ||
Tín hiệu | LÍT | 256,964 | ||
6 | Metathane Top 6000 Sơn phủ màu đa dụng dùng cho tàu biển, công trình công nghiệp, cơ khí và nhiều lĩnh vực khác (THINNER 088 PU ) |
Màu Đen & Nhạt | Bộ 16L | 3,535,312 |
Bộ 4L | 900,504 | |||
Màu trắng, Tươi, Mạnh | Bộ 16L | 4,274,090 | ||
Bộ 4L | 1,088,683 | |||
Tín hiệu | Bộ 16L | 5,073,235 | ||
Bộ 4L | 1,268,309 | |||
7 | Metaric Top Sơn 1 thành phần đã pha sẳn, Sơn cho các công trình công nghiệp, cơ khí và các Lĩnh vực khác ( THINNER 033 SA) |
Màu Đen & Nhạt | 20L | 2,366,980 |
5L | 602,910 | |||
Màu trắng, Tươi, Mạnh | 20L | 2,576,860 | ||
5L | 656,370 | |||
Tín hiệu | 20L | 2,847,722 | ||
5L | 690,822 | |||
VI. SƠN BÊN TRONG BỒN CHỨA | ||||
1 | Metapox Primer RC Sơn Epoxy đặc bệt, dùng sơn lót lớp đầu tiên trên bề mặt sắt thép được xử lý phun cát bên trong bồn chứa – hầm chứa một số dung môi, nhiên liệu xăng dầu, nhớt, dầu thực vật, nước biển… (THINNER 066 EP ) |
Bộ 20L | 3,054,920 | |
2 | Metapox RC 100 Under coat – Xanh lá cây nhạt Hệ sơn Epoxy đặc biệt, độ dày cao, dùng sơn bên trong bồn chứa các loại hoá chất như các loại dung môi, nhiên liệu xăng dầu, nhớt, dầu thực vật, nước biển….. (THINNER 066 EP ) |
Bộ 20L | 3,054,920 | |
3 | Metapox RC 100 Finish – Xám Hệ sơn Epoxy đặc biệt, độ dày cao, dùng sơn bên trong bồn chứa các loại hoá chất như các loại dung môi, nhiên liệu xăng dầu, nhớt, dầu thực vật, nước biển….. (THINNER 066 EP ) |
Bộ 20L | 3,344,088 | |
4 | Metapox PW 100 Primer & Finish sơn Epoxy đặc biệt, độ dày cao, độ bền cao, không gây ô nhiễm nước tinh khiết, dùng sơn bên trong bồn chứa – hầm chứa nước sạch, nước uống, nước cất….. (THINNER 066 EP ) |
Bộ 20L | 2,712,116 | |
Bộ 5L | 690,822 | |||
5 | Metarproorf Nâu và Đen Sơn Epoxy – hắc ín độ dày cao, độ bền cao, dùng sơn lót chống ăn mòn cho đáy tàu và phần mạn dưới nước. (THINNER 077 TE) |
Bộ 20L | 2,192,080 | |
6 | Metarproof HB | 1 Lít | 114,286 | |
VII. SƠN ĐA DỤNG | ||||
1 | Metapox HB 50 Sơn Epoxy độ dày cao, độ bền cao, dùng sơn phủ hoặc sơn lót trên bề mặt kim loại và bê tông (THINNER 066 EP) |
Bộ 20L | 2,523,224 | |
2 | Metapox HB60 Sơn duy nhất một lớp vừa chống ăn mòn, vừa sơn phủ ,độ dày cao dùng cho hầm nước dằn tàu, khoang hóa chất, tàu chứa dầu thô, những kết cấu ngâm chìm trong nước, nước biển, ẩm ướt trong công nghiệp… (THINNER 066 EP) |
Bộ 20L | 2,607,176 | |
3 | Metar coat QD Sơn 1 thành phần đã pha sẳn, sơn tổng hợp bitum- hắc ín dùng sơn chống ăn mòn những nơi thường xuyên ẩm ướt hoặc chịu nước bẩn, neo, xích… của tàu biển trong công nghiệp … ( THINNER 022 CV) |
20L | 2,077,812 | |
5L | 529,254 | |||
4 | Metapride Sơn Epoxy đặc biệt đa dụng độ dày cao, sử dụng trong công nghiệp, tàu biển và nhiều lĩnh vực khác (THINNER 099 ME) |
Bộ 20L | 2,772,748 | |
Bộ 5L | 706,266 | |||
5 | Metapox HS 90 | – | ||
6 | Metaforce EP plus | – | ||
7 | Metazinc IS-75 Sơn lót kẽm 2 thành phần (THINNER 055 IS) |
Bộ 4L | – | |
VIII. SƠN CHUYÊN DÙNG | ||||
1 | Metakyd Silver (THINNER 011 AK) Sơn nhũ bạc gốc dầu, sử dụng cho kết cấu sắt thép, có thể sử dụng làm lớp lót cho bề mặt gỗ |
20L | 2,150,104 | |
5L | 547,668 | |||
2 | Metapox GS( THINNER 066 EP) Sơn lót Epoxy cho bề mặt kim loại |
Bộ 20L | 2,520,892 | |
Bộ 5L | 642,114 | |||
3 | Metapox Comcrete SC Sơn lót Epoxy chống kiềm cho bề mặt bê tông xi măng ( THINNER 066 EP) |
Bộ 20L | 2,520,892 | |
Bộ 4L | 513,691 | |||
4 | Metatherm 200-Undercoat & Finish Sơn chịu nhiệt đến 250 độ C gốc silicone ( THINNER 033 SA) |
5L | 1,401,532 | |
5 | Metatherm 300-Undercoat & Finish Sơn chịu nhiệt đến 350 độ C gốc silicone( THINNER 033 SA) |
5L | 1,711,105 | |
6 | Metatherm 600-Undercoat & Finish Sơn chịu nhiệt đến 650 độ C gốc silicone( THINNER 033 SA) |
5L | 2,278,364 | |
IX. DUNG MÔI PHA LOÃNG | ||||
1 | Thiner 044 EP | 5L | 361,746 | |
2 | Thiner 066 EP | 5L | 361,746 | |
3 | Thiner 022 CV | 5L | 318,384 | |
4 | Thiner 077 TE | 5L | 344,520 | |
5 | Thiner 088 PU | 5L | 361,746 | |
6 | Thiner 011 AK | 5L | 318,384 | |
7 | Thiner 055 IS | 5L | 361,746 | |
8 | Thiner 033 SA | 5L | 344,520 | |
9 | Thiner 099 ME | 5L | 344,520 | |
10 | Thiner 089 PU | 5L | 361,746 | |
11 | Cleaner | 5L | 296,406 | |
12 | Oil Remover | 5L | 348,678 | |
X. SƠN ALKYD SUMO AC | ||||
1 | SƠN PHỦ | Mã: 130, 180, 210, 221, 222, 224, 233, 300, 321, 330, 340, 350, 352, 353, 354, 360, 370, 372, 373, 374, 375, 400, 410, 420, 430, 435, 440, 450, 451, 454, 455, 460, 461, 462, 470, 471, 510, 512, 514, 520, 560 | Th/18L | 1,360,022 |
Lon/3L | 237,719 | |||
Lon/0,8L | 65,863 | |||
Lon/0,45L | 39,721 | |||
Mã: 100, 220, 225, 452, 453, 530, 532, 540, 544, 545, 550, 571, 573 | Th/18L | 1,250,964 | ||
Lon/3L | 218,830 | |||
Lon/0,8L | 60,540 | |||
Lon/0,45L | 36,567 | |||
Mã: 110, 240, 250, 260, 310, 311, 320, 570, 610 | Th/18L | 1,509,037 | ||
Lon/3L | 269,082 | |||
Lon/0,8L | 74,416 | |||
Lon/0,45L | 44,906 | |||
2 | SƠN LÓT | Mã: 030(xám) | Th/18L | 1,067,062 |
Lon/3L | 186,754 | |||
Lon/0,8L | 51,702 | |||
Lon/0,45L | 31,221 | |||
Mã: 011(nâu đỏ) | Th/18L | 949,450 | ||
Lon/3L | 166,082 | |||
Lon/0,8L | 45,904 | |||
Lon/0,45L | 29,617 | |||
Mã: 012(màu cam nhưng đã bỏ) | Th/ 20Kg | 1,047,816 | ||
Lon/4Kg | 220,018 | |||
Lon/1Kg | 58,093 | |||
3 | DUNG MÔI | SUMO THINER | Lon/5L | 304,128 |
Lon/0.8L | 51,227 | |||
4 | SƠN PHỦ BÓNG | Dầu Bóng Alkyd | Th/ 18L | 1,267,675 |
Lon/3 L | 224,888 | |||
Lon/0.8L | 65,197 | |||
XI. SƠN ALKYD WHITE HORSE | ||||
1 | SƠN LÓT | 011(nâu đỏ) | Th/18L | 919,512 |
Lon/3L | 163,944 | |||
Lon/0.8L | 46,570 | |||
030(màu xám) | Th/18L | 1,032,847 | ||
Lon/3L | 182,477 | |||
Lon/0.8L | 51,512 | |||
2 | SƠN PHỦ | Mã: 324, 325, 436, 525, 535 | Th/18L | 1,302,286 |
Lon/3L | 227,740 | |||
Lon/0.8L | 63,772 | |||
Mã: 412, 546 | Th/18L | 1,336,500 | ||
Lon/3L | 233,442 | |||
Lon/0.8L | 65,388 | |||
Mã: 110, 255, 315 | Th/18L | 1,471,219 | ||
Lon/3L | 256,608 | |||
Lon/0.8L | 71,470 | |||
Mã: 125, 126,127, 130, 219 | Th/18L | 1,291,594 | ||
Lon/3L | 227,740 | |||
Lon/0.8L | 63,772 | |||
Mã: 100 | Th/18L | 1,122,660 | ||
Lon/3L | 197,446 | |||
Lon/0.8L | 55,693 |
Cách thức liên hệ nhận bảng báo giá sơn Á Đông mới nhất nhanh nhất
Để nhận được bảng báo giá mới nhất, bảng màu sơn Á Đông nhanh nhất các bạn có thể thực hiện theo các cách sau:
+ Cách 1: Liên hệ phòng kinh doanh của Bảo Anh Paint qua hotline 0909.403.567.
+ Cách 2: Liên hệ qua website: https://baoanhpaint.com/
+ Cách 3: Đến trực tiếp siêu thị sơn Bảo Anh tại số 61 Đường số 2, Phường Trường Thọ, Quận Thủ Đức, TP.HCM
Bên cạnh đó, để được báo giá sản phẩm cho công trình một cách chính xác nhất bạn hãy chuẩn bị bản vẽ kiến trúc (mặt bằng, mặt đứng, mặt bên) của công trình hoặc hình ảnh công trình cùng với kích thước bề mặt.
Do đây là loại sơn cao cấp dành cho các vật liệu sắt thép nên có giá thường cao hơn các sản phẩm khác nên các bạn nên cần nhắc trước khi chọn mua nhé. Tuy nhiên, với bảng báo giá sơn Á Đông trên đây chưa phải là bảng giá chính thức của chúng tôi bởi nó có thể thay đổi theo từng thời điểm do nhiều yếu tố khách quan. Do đó, để cập nhật được bảng báo giá sơn Á Đông chính xác nhất thì hãy liên hệ với Bảo Anh Paint để biết thêm chi tiết nhé.